___________________________________________________________________
Bài tập 1Nhu cầu loại sản phẩm được dự báo như sau
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Nhu cầu
|
420
|
550
|
700
|
800
|
700
|
750
|
Tồn kho đầu kỳ là 20 sản phẩm.
Số lượng công nhân trước tháng giêng là 30 người,
Định mức sản lượng cho 1 CN là 20 sản phẩm/tháng.
Chi phí tiền lương trong giờ là 50.000đ/sp, ngoài giờ tăng 20%.
Chi phí tồn kho 20.000đồng/sản phẩm/tháng.
Chi phí đào tạo : 800.000đ/người, Sa thải : 600.000đ/người.
XN không sử dụng hợp đồng phụ.
Yêu cầu : Hãy hoạch định và tính chi phí cho 3 phương án sản xuất có thể có.
Bài giải
Chiến lược 1: Tồn kho
Ổn định công nhân, làm việc theo mức nhu cầu định mức 30 sản phẩm 1 ngày,
Tổng nhu cầu cần trong 6 tháng: 420 + 550 + 700 + 800 + 700 + 750 = 3900 sản phẩm
Nhu cầu cần sản xuất trong tháng: 3900-20= 3700 sản phẩm
Nhu câu sản xuất trung bính ngày: 3700/6 = 650 sản phẩm/ngày
Tháng
|
TKĐK
|
Nhu cầu
|
Mức sản xuất
|
Chênh lệch
|
Tồn kho
|
1
|
20
|
420
|
650
|
+250
|
250
|
2
|
550
|
650
|
+100
|
350
| |
3
|
700
|
650
|
-50
|
300
| |
4
|
800
|
650
|
-150
|
150
| |
5
|
700
|
650
|
-50
|
50
| |
6
|
750
|
650
|
-100
|
0
| |
Tổng
|
20
|
3920
|
3900
|
1150
|
Số lượng sản phẩm công nhân hiện có sản xuất tới đa/tháng: 20 x 30 = 600 sản phẩm
Số lượng sản phẩm còn thiếu hụt: 650 - 600 = 50 sản phầm
Số lượng công nhân cần phải thuê thêm : 50/2 = 2,5 = 3 công nhân
Chi phí tiền lương trong giờ: 3.900 x 50.000 = 19.500.0000 đồng
Chi phí tồn kho: 1150 x 20.000 = 23.000.000 đồng
Chi phí đào tạo: 3 x 800.000 = 2.400.000 đồng
Tổng chi phí: 19.500.000 + 23.000.000 + 2.400.000 = 220.400.000 đồng
Chiến lược 2: Sản xuất theo nhu cầu
Tháng
|
TKĐK
|
Nhu cầu
|
Mức sx
|
Chênh lệch
|
Số
công nhân
|
Sa thải
|
Đào tạo
|
1
|
20
|
420
|
400
|
0
|
20
|
10
| |
2
|
550
|
550
|
+150
|
28
|
8
| ||
3
|
700
|
700
|
+150
|
35
|
7
| ||
4
|
800
|
800
|
+100
|
40
|
5
| ||
5
|
700
|
700
|
-100
|
35
|
5
| ||
6
|
750
|
750
|
+50
|
38
|
3
| ||
Tổng
|
3900
|
15
|
23
|
Chi phí tiền lương trong giờ : 3900 x 50.000 = 19.500.000 đồng
Chi phí đào tạo: 23 x 800.000 = 18.400.000 đồng
Chi phí sa thải: 15 x 600.000 = 9.000.000 đồng
Tổng chi phí: 19.500.000 + 18.400.000 + 9.000.000 = 220.400.000 đồng
Chiến lược 3: Làm thêm giờ
Tháng
|
TKĐK
|
Nhu cầu
|
Mức sx
|
Chênh lệch
|
Tồn kho
|
Sản xuất
ngoài giờ
|
1
|
20
|
420
|
600
|
+200
|
200
| |
2
|
550
|
600
|
+50
|
250
| ||
3
|
700
|
600
|
-100
|
15
| ||
4
|
800
|
600
|
-200
|
0
|
100
| |
5
|
700
|
600
|
-100
|
100
| ||
6
|
750
|
600
|
-150
|
150
| ||
Tổng
|
20
|
3920
|
3600
|
600
|
250
|
Chi phí tiền lương trong giờ: 3600 x 50.000 = 18.000.000 đồng
Chi phí tiền lương ngoài giờ: 250 x (50.000 + 50*20%) = 1.800.000 đồng
Chi phí tồn kho: 600 x 20.000 = 1.200.000 đồng
Tổng chi phí: 18.000.000 + 1.800.000 + 1.200.000 = 210.000.000 đồng
0 nhận xét:
Đăng nhận xét